Nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Nguyên Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phi, nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Nguyên Hà - Hải Hưng hi sinh 29/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phiêu, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phin, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DUY PHONG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phú, nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phúc, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phùng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy phụng, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Nam hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai