Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Đô, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hòa - Tân Yên
Liệt sĩ Thái Long Đô, nguyên quán Thái Hòa - Tân Yên hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Đô, nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đ Hải - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đô, nguyên quán Đ Hải - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 11/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Năng Đô, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Đô, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đô, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đô, nguyên quán Truy đông - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Vương Quang Đô, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đô, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 04/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang