Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Hoá, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 30/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Quận Ba - Hà Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hoá, nguyên quán Đống Đa - Quận Ba - Hà Giang, sinh 1944, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Hoá, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hoá, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 10/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Vạc - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hoá, nguyên quán Đồng Vạc - Quế phong - Nghệ An hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hoá, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Hoá, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hoá, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Hoá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị