Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MINH HUY, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thế Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khai, nguyên quán Thế Lộc - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1932, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn MInh Khai, nguyên quán Thanh Tuyền - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy dệt 8/3 Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khai, nguyên quán Nhà máy dệt 8/3 Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MINH KHẢI, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khản, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khang, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị