Nguyên quán Tiến Châu - Yên Kỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Th Nghi, nguyên quán Tiến Châu - Yên Kỷ - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tuấn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sách Nghi, nguyên quán Cao thành - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghi, nguyên quán Tam Hiệp - Phúc Thọ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Nghi, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghi, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Nghi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghi, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 18/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Tùng Nghi, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghi, nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị