Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Quyên, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Bá Quyên, nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Quyên, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trường Quyên, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Quyên, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quyên, nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan On Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Quyên, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thế Quyên, nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóa An - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Quyên, nguyên quán Hóa An - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai