Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 18/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán An xá - An viên Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn An Nhân, nguyên quán An xá - An viên Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhân, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhân, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Văn - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhân, nguyên quán Đình Văn - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị