Nguyên quán Hưng Lâm - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Quý, nguyên quán Hưng Lâm - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 30/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Sâm, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 5/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Sơn, nguyên quán Song An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thái Sơn, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Sơn, nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 21/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Tâm, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán K8 - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Thái, nguyên quán K8 - Hà Tĩnh hi sinh 10/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thái, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Diển - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thái, nguyên quán Phú Diển - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thái, nguyên quán Nghệ An hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh