Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thượng Văn Rua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Phẩm, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Phẩm, nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Phẩm, nguyên quán Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Hữu Phẩm, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Khắc Phẩm, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức minh - Minh Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Phẩm, nguyên quán Đức minh - Minh Đức - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 1/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Viết Phẩm, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Hữu Phẩm, nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị