Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thế, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thế (Ngọc), nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1937, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bá, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bắc, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 29/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bằng, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cử - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bao, nguyên quán Tân Đông - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bảy, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bính, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bính, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị