Nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sản, nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoang - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sắt, nguyên quán Hoằng Hoang - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sơn, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sơn, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sử, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sửu, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18 - 05 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sỹ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị