Nguyên quán Bình Thành - Bình Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Tự, nguyên quán Bình Thành - Bình Hòa - Bắc Thái hi sinh 24/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Tự, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Tự, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hàng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Tự, nguyên quán Dư Hàng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tự, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tự, nguyên quán Liên Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Tự, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Phó Tự, nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh