Nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức an - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đức an - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Kim - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuấn, nguyên quán Thượng Kim - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuấn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Tuấn, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Xoẹt, nguyên quán Nam Tiến – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Lộc - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Xuân, nguyên quán Hòa Lộc - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 03/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh