Nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tồng Văn Dần, nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 3/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Dục - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Dần, nguyên quán Phù Dục - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - AN Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Dần, nguyên quán An Hồng - AN Hải - Hải Phòng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán ấn Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị