Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Ai Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tá Cồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Công Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Nông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tá Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tá Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tá Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tá Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hồng Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cao Lãnh - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tá Mộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai