Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Lương Bằng - Thị trấn Lương Bằng - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thích Thanh Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đổng Đình Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 6/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phóng Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nam Dương - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Khắc Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định