Nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyển, nguyên quán Huỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cơ, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Ấp - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cối, nguyên quán Vân Ấp - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1906, hi sinh 16/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Côn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04.04.1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cù, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 06/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cừ, nguyên quán Thành phố Vinh - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lạng - Kim Long - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cúc, nguyên quán Kim Lạng - Kim Long - Vĩnh Phú, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Yên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị