Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lương Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 16/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN, nguyên quán Xuyên Thọ - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tân An - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán TX Tân An - Long An hi sinh 2/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị