Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Bằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Nghĩa Phương - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doản Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Ô Môn - Quận Ô Môn - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trần Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 27/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai