Nguyên quán ninh lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ XƯA, nguyên quán ninh lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Thịnh - Thạch Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hồ, nguyên quán Trung Thịnh - Thạch Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Hồ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 06/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Hồ, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 10.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG HỒ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 22/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Hồ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Mỹ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ ánh, nguyên quán Tiên Mỹ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ay, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Bây, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 14/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Bé, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 31/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị