Nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Khắc Tuân, nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Châu Tuân, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán XuânLai - Gia Lương
Liệt sĩ Vũ Đình Tuân, nguyên quán XuânLai - Gia Lương, sinh 1960, hi sinh 9/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tuân, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Mạnh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thế Tuân, nguyên quán Phan Mạnh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 8/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Tuân, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuân, nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Văn Tuân, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh