Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn My, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn My, nguyên quán Đông Kinh - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai