Nguyên quán Hà Châu - Hà Trưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Ky, nguyên quán Hà Châu - Hà Trưng - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hiệp - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lách, nguyên quán Long Hiệp - Bến Lức - Long An hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lam, nguyên quán Nam kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lan, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 27/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Lan, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Lê, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thanh - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Liên, nguyên quán Mỹ Thanh - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Linh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lĩnh, nguyên quán nghĩa an - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An