Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Lào, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Lào Đức Mậu, nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Lào, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 07/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Lào, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lào, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 31 - 12 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lào, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lào, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Chăn
Liệt sĩ Pa Thét Lào, nguyên quán Viên Chăn hi sinh 15/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phan Văn Lào, nguyên quán Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG LÀO, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 29/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà