Nguyên quán Hùng Cẩm - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thế Duy, nguyên quán Hùng Cẩm - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Hiện, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Trường - Hà Nam Ninh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thế Hồ, nguyên quán Yên Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Xã - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Hồng, nguyên quán Nguyên Xã - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Hùng, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Cương - Đưc Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Thế Hùng, nguyên quán Phổ Cương - Đưc Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thế Hương, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thế Lâm, nguyên quán Thanh Bình - Lâm Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 10/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang