Nguyên quán Tương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Tương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Am - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Thượng Am - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1962, hi sinh 12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ sơn - Vĩnh hà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Hồ sơn - Vĩnh hà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Viết Mạnh, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 8 - Phát diệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạnh Chi, nguyên quán Khối 8 - Phát diệm - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Mạnh Dũng, nguyên quán Thắng Lợi - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị