Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Mưu, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Nam, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quang Ngân, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1922, hi sinh 28/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Nghị, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quang Nghĩa, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Ngọc, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Nhai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Nhàn, nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Nhung, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Niên, nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị