Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quang Nghĩa, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên khê - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Quang Nghiên, nguyên quán Liên khê - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Ngọc, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Nhàn, nguyên quán Đội 3 - Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Niên, nguyên quán Bằng Luân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Oanh, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Phẩm, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Phàn, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Phong, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Phú, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị