Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kim sơn - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng châu - Xã Quảng Châu - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình