Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 20/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Thống, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thống, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 31/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Thống, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thi lễ - ái Quốc - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Quang Thống, nguyên quán Thi lễ - ái Quốc - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Thống, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Thống, nguyên quán Thạch Quang - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thống, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1917, hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiêu khoán - An Nội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thống, nguyên quán Tiêu khoán - An Nội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thống, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 25/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị