Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quang Tuyến, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Tuyến, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Tuyến, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đinh Tuyến, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy
Liệt sĩ Vũ Hải Tuyến, nguyên quán Giao An - Giao Thủy, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tuyến, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Tuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh