Nguyên quán Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Chất, nguyên quán Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1964, hi sinh 11/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 16/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Chiến, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Chủy, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Côi, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Cung, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 15 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim khánh - Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Cương, nguyên quán Kim khánh - Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Xuân Đài, nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị