Nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Hoằng, nguyên quán Bình Trước - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 1/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hoằng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 11/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Hoằng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nghiêm Sĩ Hoằng, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thuyết Hoằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bàn Đạt - Xã Bàn Đạt - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ bá Hoằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn viết Hoằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm thế hoằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại -