Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Thiệu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Thiệu, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiệu, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiệu, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Q Thiệu, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Minh Thiệu, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt đức - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Công Thiệu, nguyên quán Nguyệt đức - Thuận Thành - Bắc Ninh hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiệu Bá Tĩnh, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An