Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hai, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 30/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Cường - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ TrâầnXuân Haỉ, nguyên quán Trực Cường - Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Hài, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Hải, nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 19/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phụ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Hải, nguyên quán Diễn Phụ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 07/01/1952, hi sinh 19/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Chín Hải, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 03/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Hải, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị