Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Thâm, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1947, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thinh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thâm, nguyên quán Kiến Quốc - An Thinh - Hải Phòng hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thâm, nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thâm, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thâm, nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thâm, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 22.07.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thâm, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị