Nguyên quán Đà Lạt
Liệt sĩ Quách Tấn Dũng, nguyên quán Đà Lạt, sinh 1955, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Xuân - Th.Xuân - Hà Bắc
Liệt sĩ Quách Tào Chi, nguyên quán Phú Xuân - Th.Xuân - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Thạch Soạn, nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Thanh Việt, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Thị Nha, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Tiến Kỉnh, nguyên quán Hiệp Cường Hải Hưng hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Tiến Xuân, nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hòa Bình hi sinh 05/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Tô Đàn, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Điền – Thái Phúc – Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Trọng Cương, nguyên quán Phúc Điền – Thái Phúc – Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An