Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hồng Lan, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mai Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lân, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M.T.H - Sơn La - Lai Châu
Liệt sĩ Lê Quang Lân, nguyên quán M.T.H - Sơn La - Lai Châu, sinh 1943, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước