Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Cống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Trợ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam