Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Dung, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Nam Long - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thịnh - B. Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Mỹ Thịnh - B. Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Dung, nguyên quán Hải Ninh - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải
Liệt sĩ Mai Văn Dung, nguyên quán Đồng Thái - An Hải hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Dung, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 31/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị