Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Táo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Huy Táo, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tiến - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Táo, nguyên quán Nam Tiến - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Táo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Táo, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Táo Xuân Tư, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Táo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Văn Táo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đức táo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Táo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại -