Nguyên quán Thắng Lợi - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hầu Văn Thân, nguyên quán Thắng Lợi - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thân, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thân Đệ, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HỒ THANH THẢN, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thanh Thản, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Thân, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Diễn - QuỳnhLưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thân, nguyên quán Quỳnh Diễn - QuỳnhLưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Thân, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Thân, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị