Nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Côi, nguyên quán Lích Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Côi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Côi, nguyên quán Quảng Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Côi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Côi, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán V.Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Côi, nguyên quán V.Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Côi, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1922, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 4/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Côi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa