Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 26/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Yên Sở - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Quốc Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vạn Thắng - Xã Vạn Thắng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội