Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Huỳnh Trương Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Diễn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Diễn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Diễn, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Diễn, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Diễn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Diễn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Diễn, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh