Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.08.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRẦN KỈNH, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh - / - - /1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ký, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 05/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN KỲ, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kỹ, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Là, nguyên quán Bình Châu - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1953, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN LAI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị