Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phát Lộc, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hồng Phát, nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Văn Phát, nguyên quán Kim Quang - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc lữ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Phát, nguyên quán Ngọc lữ - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phát, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Phát, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Đăng Phong - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Phát, nguyên quán Hồng Phong - Đăng Phong - Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Phát, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trung Phát, nguyên quán Phan Sóc - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Phát, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị