Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Chính - Xã Hòa Chính - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Yên - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 28/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Chung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Ngẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên