Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tất Đối, nguyên quán Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 26/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Trung Đối, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Màu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Đăng Thọ, nguyên quán Trung Màu - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Đăng Tình, nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Văn Nhuệ, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đối Văn Phố, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đối Xuân Kỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đình Đối, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÙYNH THỊ ĐỐI, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Viết Đối, nguyên quán Tiên Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị