Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan T Duyên, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Duyên, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Duyên, nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngoại Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duyên Cơ, nguyên quán Ngoại Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duyên Sinh, nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Mạnh Duyên, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thái Duyên, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Duyên, nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 27/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Duyên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Duyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh